UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHƯỜNG HƯƠNG HỒ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯
Số: …./KH- TQ Hương Hồ, ngày tháng năm 2018
KẾ HOẠCH
Triển khai thu quỹ ĐƠ ĐN, đất 5%, đất khó giao, thuế sữ dụng đất phi nông nghiệp
Năm 2018
Căn cứ Nghị quyết của HĐND Phường về nhiệm vụ thu chi ngân sách năm 2018.
Để tổ chức thực hiện chính sách thu các quỹ kịp thời và đạt kết quả, kế toán ngân sách xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện như sau:
I. NỘI DUNG NHIỆM VỤ:
1. Mục đích: Năm 2018 là năm nổ lực tập trung thu các nguồn quỹ của phường hưởng là 100% đạt theo dự toán thị xã giao, chủ động tập trung thu đúng thu đủ và có hiệu quả.
2. Yêu cầu: Tập trung triển khai việc thu phí đảm bảo thời gian, tiến độ, tổ chức tốt việc tuyên truyền, vận động nhân dân hiểu và chấp hành đúng các quy định; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra hoạt động thu của các tổ dân phố, phối hợp hướng dẫn các tổ dân phố sử dụng nguồn thu được để lại và nộp quỹ đúng thời gian quy đinh.
-Kế toán – Tài chính phường chủ trì, phối hợp với các tổ dân phố và đốc thúc các cơ quan liên quan trong địa bàn phường tiến hành thu quỹ ĐƠ ĐN, đất 5%, đất khó giao, thuế sữ dụng đất phi nông nghiệp đồng thời, báo cáo kết quả kiểm tra cho UBND phường chỉ đạo.
- Chế độ quản lý quỹ ĐƠĐN, đất 5%, đất khó giao đúng theo quy định của pháp luật
- Phối hợp với bộ phận thông tin tổ chức tuyên truyền đến từng người dân các quy định về thu quỹ ĐƠ ĐN, đất 5% , đất kho giao các loại thuế trên địa bàn.
-Phân công kế toán phụ trách, thủ quỹ kiểm tra đối chiếu các quỹ thu nộp của tổ dân phố báo cáo biên lai, thu nhận biên lai theo quy định của chi cục thuế, phòng tài chính thị xã.
II. KẾ HOẠCH THU QŨY ĐƠN ĐN
1.Qúy 1, 2/2018:
- Từ ngày 01 đến ngày 31/01/2018 Chỉ đạo các tổ dân phố lập danh sách theo độ tuổi lao động nộp tại ban Tài chính – kế toán tổng hợp điều chỉnh chỉ tiêu năm 2018
- Từ ngày 01/02/2018 đến ngày 28/02/2018 các tổ tập trung nhận biên lai tiến hành thu, nộp theo chỉ tiêu năm 2018.
- Từ ngày 01/03/2018 đến ngày 30/3/2018 các tổ thu, nộp tại thủ quỹ là: 7.781 đ
- Từ ngày 01/4 đến ngày 30/04/2018: các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 3.877 đ
- Từ ngày 01/5 đến ngày 31/05/2014: các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 3.877 đ
- Từ ngày 01/6 đến ngày 31/06/2014: các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 3.879đ
2. Qúy 3/2018:
- Từ ngày 01/7/2018 đến ngày 30/07/2018: các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 1.292đ
- Từ ngày 01/8/2018 đến ngày 31/08/2018: các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 1.292đ
- Từ ngày 01/9/2018 đến ngày 31/09/2018: các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 1.295đ
* Tổng cộng thu quý 3 là : 3.875đ
Như vậy thu đến 30/9/2018: 23.289 đ
( Danh sách kính kèm).
3. CÁC BIỆN PHÁP CUỐI NĂM THU QUỸ ANQP.
- Còn lại những tháng của quý 4 tập trung đốc thúc thu lao động còn lại để đạt theo chỉ tiêu năm 2018, các TDP nộp chưa đạt theo chỉ tiêu giao Kế toán – tài chính trừ phụ cấp tháng 10/2018 để đạt trong năm và thông qua kỳ họp hội đồng.
- Đôn đốc các tổ rà soát lao động tổng hợp chỉ tiêu năm 2019.
III. KẾ HOẠCH PHẢI THU NỢ QUỸ ĐẤT 5%, ĐẤT KHÓ GIAO VÀ PHÂN BỔ THU HÀNG THÁNG NĂM 2018.
1. Về thu nợ đất 5% , đất khó giao năm 2018
- Từ ngày 01/02/2018 đến ngày 28/02/2018 các tổ tập trung nhận biên lai tiến hành thu, nộp theo chỉ tiêu năm 2018.
- Từ ngày 01/02/2018 đến ngày 30/3/2018 các tổ thu, nộp tại thủ quỹ là: 11.215đ
( Danh sách kính kèm).
- Từ ngày 01/4 đến ngày 30/05/2018: các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 16.631 đ
- Từ ngày 01/6 đến ngày 31/06/2014: các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 7.929 đ
2. Về thu đất 5% , đất khó giao năm 2018.
Thực hiện theo hợp đồng đất 5% đến ngày 30/6/ hằng năm nộp tại thủ quỹ có kế hoạch phân bổ như sau:
Từ ngày 01/7/2014 đến 30 tháng 07 năm 2018 gửi thông báo lần 01 các hộ theo hợp đồng : 8.776đ
Từ ngày 01/8/2018 đến 30 tháng 08 năm 2018 gửi thông báo lần 02 các hộ theo hợp đồng 9.196đ
Từ ngày 01/9/2018 đến 30 tháng 09 năm 2018 gửi thông báo lần 03 các hộ theo hợp đồng 7.938đ
Từ ngày 1/10/2018 đến 30 tháng 10 năm 2018 thành lập hội đồng kê biên tài sản chế tài thu: 7.938đ
Từ ngày 1/11/2018 đến 30 tháng 11 năm 2018 thành lập hội đồng kê biên tài sản chế tài thu: 7.938đ
Tổng cộng đến tháng 11 năm 2018 là: 41.786đ
Từ ngày 30 tháng 10 năm 2018 thành lập hội đồng kê biên tài sản chế tài thu số nợ còn lại.
( Danh sách kính kèm).
4. Về thu thuế sữ dụng đất phi nông nghiệp
Thực hiện bộ báo cáo thuế của đất phi NN chi cục thuế Hương Trà
1.Qúy 1, 2,3/2018:
- Từ ngày 01/1/218 đến ngày 31/01/2018 Chỉ đạo các tổ dân phố lập danh sách theo độ tuổi lao động nộp tại ban Tài chính – kế toán tổng hợp điều chỉnh chỉ tiêu năm 2018
- Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/02/2018 các tổ tập trung nhận biên lai tiến hành thu, nộp theo chỉ tiêu năm 2018.
- Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/3/2018 các tổ thu, nộp tại thủ quỹ là: 7.726đ
- Từ ngày 01/4 đến ngày 30/06/2018: các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 7.005 đ
- Từ ngày 01/7 đến ngày 31/09/2018: các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 7.007 đ
* Tổng cộng thu quý 1,2,3 là: 21.738 đ
( Danh sách kính kèm).
IV. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN.
- Kế toán ngân sách tham mưu UBND tổ chức tuyên truyền, vận động nhân dân đóng góp xây dựng Quỹ đền ơn đáp nghĩa bảo đảm thu, chi đúng quy định, chấp hành đúng chế độ kế toán, tài chính hiện hành;
- Hàng tháng đối chiếu các tổ dân phố thu đảm bảo theo kế hoạch, lập dự toán và quyết toán thu, chi quỹ ĐƠĐN gửi Ủy ban nhân dân thị xã, Phòng Tài chính Kế hoạch.
- Phân công thủ quỹ báo cáo biên lai, thu nhận biên lai theo quy định của chi cục thuế.
d) Đề nghị khen thưởng các TDPcó thành tích; kiến nghị xử lý những trường hợp vi phạm, không hoàn thành nhiệm vụ.
Trên đây là kế hoạch của UBND phường , đề nghị UBMTTQVN, các đoàn thể, cấp ủy các chi bộ xây dựng chương trình hành động phối hợp tổ chức vận động thực hiện theo kế hoạch này .
Người lập kế hoạch TM.UBND PHƯỜNG
Nơi nhận:
- Các tổ DP
- Lưu: VT
CHỈ TIÊU PHẢI THU QUỸ ĐƠĐN VÀ PHÂN BỔ THU HÀNG QUÝ NĂM 2018.
|
|
STT
|
TỔ DÂN PHỐ
|
SLĐ
|
TỔNG THU
|
QUÝ 1
|
QUÝ 2
|
QUÝ 3
|
|
|
|
|
7.000đ/1 LĐ
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố 01
|
145
|
1.015
|
338
|
508
|
169
|
|
|
|
|
2
|
Tổ dân phố 02
|
248
|
1.736
|
579
|
868
|
289
|
|
|
|
|
3
|
Tổ dân phố 03
|
483
|
3.381
|
1.128
|
1.690
|
563
|
|
|
|
|
4
|
Tổ dân phố 04
|
220
|
1.540
|
514
|
770
|
256
|
|
|
|
|
5
|
Tổ dân phố 05
|
163
|
1.141
|
381
|
570
|
190
|
|
|
|
|
6
|
Tổ dân phố 06
|
260
|
1.820
|
620
|
900
|
300
|
|
|
|
|
7
|
Tổ dân phố 07
|
344
|
2.408
|
803
|
1.204
|
401
|
|
|
|
|
8
|
Tổ dân phố 08
|
410
|
2.870
|
957
|
1.435
|
478
|
|
|
|
|
9
|
Tổ dân phố 09
|
299
|
2.093
|
698
|
1.046
|
349
|
|
|
|
|
10
|
Tổ dân phố 10
|
214
|
1.498
|
500
|
749
|
249
|
|
|
|
|
11
|
Tổ dân phố 11
|
295
|
2.065
|
689
|
1.032
|
344
|
|
|
|
|
12
|
Tổ dân phố 12
|
246
|
1.722
|
574
|
861
|
287
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
3327
|
23.289
|
7.781
|
11.633
|
3.875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHẢI THU THUẾ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ PHÂN BỔ THU HÀNG QUÝ NĂM 2018.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TỔ DÂN PHỐ
|
Chỉ tiêu
|
Qúy 1
|
Qúy 2
|
Qúy 3
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố 01
|
5.697
|
1.899
|
1.899
|
1.899
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổ dân phố 02
|
32
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổ dân phố 03
|
3.829
|
1.276
|
1.276
|
1.276
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổ dân phố 04
|
1.549.
|
517
|
517
|
517
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổ dân phố 05
|
6.769
|
2.256
|
2.256
|
2.258
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổ dân phố 06
|
318
|
318
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổ dân phố 07
|
1.269
|
423
|
423
|
423
|
|
|
|
|
|
8
|
Tổ dân phố 08
|
79
|
79
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tổ dân phố 09
|
1.900
|
634
|
634
|
634
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổ dân phố 10
|
81
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tổ dân phố 11
|
201
|
201
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tổ dân phố 12
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
21.738
|
7.726
|
7.005
|
7.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU NỢ QUỸ ĐẤT 5%, ĐẤT KHÓ GIAO VÀ PHÂN BỔ THU HÀNG THÁNG NĂM 2018.
|
STT
|
TỔ DÂN PHỐ
|
Nợ đến
30/12/2017
|
Tháng 2,3
|
Tháng 4,5
|
Tháng 6
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố 01
|
1.744
|
697
|
1.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổ dân phố 02
|
2.846
|
1.138
|
1.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổ dân phố 03
|
3.174
|
1.269
|
1.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổ dân phố 04
|
952
|
460
|
492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổ dân phố 07
|
1.399
|
482
|
723
|
194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổ dân phố 08
|
4.701
|
1.439
|
2.159
|
1.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổ dân phố 09
|
11.804
|
3.744
|
5.617
|
2.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tổ dân phố 10
|
3.220
|
1.288
|
1.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tổ dân phố 11
|
5.390
|
480
|
721
|
4.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổ dân phố 12
|
545
|
218
|
327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
35.775
|
11.215
|
16.631
|
7.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU QUỸ ĐẤT 5%, ĐẤT KHÓ GIAO NĂM 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên các loại quỹ
|
Tổng phải thu
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Qũy đất 5%, đất khó giao
|
39.690
|
7.938
|
7.938
|
7.938
|
7.938
|
7.938
|
39.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổ dân phố 05
|
2.096
|
838
|
1.258
|
|
|
|
Đất Sông lấp NB,LB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ dân phố 06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng cộng
|
41.786
|
8.776
|
9.196
|
7.938
|
7.938
|
7.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|