Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Quyết định 2359 /QĐ-UBND,ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND Tỉnh
Ngày cập nhật 17/10/2023

QUYẾT ĐỊNH

 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ

BẢO TRỢ XÃ HỘI THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 2359 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH

 

STT

Tên Quy trình (Mã số TTHC)

Quyết định công bố Danh mục TTHC

Ghi chú

1

Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng (1.011829)

Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tinh

Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/), trang Thông tin thủ tục hành chính của tỉnh (https://tthc.thuathienhue.gov.vn/).

2

Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng (1.011830)

3

Xóa nhà tạm cho hộ nghèo (1.011831)

4

Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng (1.011832)

5

Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động (1.011833)

 

                                                                   

 

 

 

 

 

 

 

Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ

 

1. Thủ tục “Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng”

- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, trong đó: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày làm việc tại Sở Thông tin và Truyền thông; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình tại UBND cấp xã

16 giờ làm việc

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hoá - Xã hội

02 giờ làm việc

Bước 2

Công chức Văn hoá - Xã hội

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã.

08 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký Văn bản trình UBND cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận văn phòng UBND cấp xã

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Thực hiện liên thông hồ sơ UBND cấp huyện

02 giờ làm việc

II

Quy trình tại UBND cấp huyện

24 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Lao động - TB&XH/phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH/phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện thụ lý

04 giờ làm việc

Bước 6

Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH/phòng Văn hóa - Thông tin

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH/phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện

08 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH/phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện

Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 8

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 9

Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

III

Quy trình tại Sở Thông tin và Truyền thông

40 giờ làm việc

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng chuyên môn liên quan

04 giờ làm việc

Bước 11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 12

Chuyên viên Phòng chuyên môn liên quan

Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng

20 iờ làm việc

Bước 13

Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan

Soát xét, xác nhận các văn bản dự thảo trước khi trình lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 14

Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông

Ký Tờ trình và ký nháy vào dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ.

04 giờ làm việc

Bước 15

Văn thư của Sở Thông tin và Truyền thông

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

IV

Quy trình tại UBND tỉnh

16 giờ làm việc

Bước 16

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 17

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 18

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt

04 giờ làm việc

Bước 19

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 20

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 21

Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phụ vụ Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

96 giờ làm việc

 

 

2. Thủ tục “Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng”

- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, trong đó: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày làm việc tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình tại UBND cấp xã

16 giờ làm việc

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hoá - Xã hội

02 giờ làm việc

Bước 2

Công chức Văn hoá - Xã hội

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã.

08 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký Văn bản trình UBND cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận văn phòng UBND cấp xã

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Thực hiện liên thông hồ sơ UBND cấp huyện

02 giờ làm việc

II

Quy trình tại UBND cấp huyện

24 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Lao động - TB&XH/phòng NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã và chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Lao động - TB&XH/phòng NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng cấp huyện thụ lý

04 giờ làm việc

Bước 6

Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH/phòng NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng cấp huyện

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH/phòng NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng cấp huyện

08 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH/phòng NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng cấp huyện

Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 8

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 9

Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

III

Quy trình tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

40 giờ làm việc

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng chuyên môn liên quan

04 giờ làm việc

Bước 11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 12

Chuyên viên Phòng chuyên môn liên quan

Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng

20 giờ làm việc

Bước 13

Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan

Soát xét, xác nhận các văn bản dự thảo trước khi trình lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 14

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Ký Tờ trình và ký nháy vào dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ.

04 giờ làm việc

Bước 15

Văn thư của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

IV

Quy trình tại UBND tỉnh

16 giờ làm việc

Bước 16

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 17

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 18

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt

04 giờ làm việc

Bước 19

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 20

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 21

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phụ vụ Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

96 giờ làm việc

 

 

3. Thủ tục “Xóa nhà tạm cho hộ nghèo”

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: 10 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày làm việc tại Sở Xây dựng; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình tại UBND cấp xã

80 giờ làm việc

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hoá - Xã hội

04 giờ làm việc

Bước 2

Công chức Văn hoá - Xã hội

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã.

64 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký Văn bản trình UBND cấp huyện

08 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận văn phòng UBND cấp xã

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Thực hiện liên thông hồ sơ UBND cấp huyện

04 giờ làm việc

II

Quy trình tại UBND cấp huyện

24 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Lao động - TB&XH/ NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã và chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Lao động - TB&XH/ NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị cấp huyện thụ lý

04 giờ làm việc

Bước 6

Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH/ NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị cấp huyện

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH/ NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị  cấp huyện

08 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH/ NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị cấp huyện

Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 8

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 9

Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

III

Quy trình tại Sở Xây dựng

40 giờ làm việc

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng chuyên môn liên quan

04 giờ làm việc

Bước 11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 12

Chuyên viên Phòng chuyên môn liên quan

Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng

20 iờ làm việc

Bước 13

Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan

Soát xét, xác nhận các văn bản dự thảo trước khi trình lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 14

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Ký Tờ trình và ký nháy vào dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ.

04 giờ làm việc

Bước 15

Văn thư của Sở Xây dựng

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

IV

Quy trình tại UBND tỉnh

16 giờ làm việc

Bước 16

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 17

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 18

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt

04 giờ làm việc

Bước 19

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 20

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 21

Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phụ vụ Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ làm việc

 

 

4. Thủ tục “Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng”

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: 10 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình tại UBND cấp xã

80 giờ làm việc

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hoá - Xã hội

04 giờ làm việc

Bước 2

Công chức Văn hoá - Xã hội

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã.

52 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký Văn bản trình UBND cấp huyện

20 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận văn phòng UBND cấp xã

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

04 giờ làm việc

II

Quy trình tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Phòng Lao động TBXH

56 giờ làm việc

Bước 5

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 6

Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 7

Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ

40 giờ làm việc

Bước 8

Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH

Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ

04 giờ làm việc

Bước 9

Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

04 giờ làm việc

III

Quy trình tại UBND cấp huyện

24 giờ làm việc

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 11

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

08 giờ làm việc

Bước 12

Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 13

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ

04 giờ làm việc

Bước 14

Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 15

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

02 giờ làm việc

Bước 16

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ làm việc

 

 

5. Thủ tục “Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động”

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: 10 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình tại UBND cấp xã

80 giờ làm việc

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hoá - Xã hội

04 giờ làm việc

Bước 2

Công chức Văn hoá - Xã hội

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã.

52 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký Văn bản trình UBND cấp huyện

20 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận văn phòng UBND cấp xã

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

04 giờ làm việc

II

Quy trình tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Phòng Lao động TBXH

56 giờ làm việc

Bước 5

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 6

Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 7

Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ

40 giờ làm việc

Bước 8

Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH

Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ

04 giờ làm việc

Bước 9

Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

04 giờ làm việc

III

Quy trình tại UBND cấp huyện

24 giờ làm việc

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 11

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

08 giờ làm việc

Bước 12

Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 13

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ

04 giờ làm việc

Bước 14

Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 15

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

02 giờ làm việc

Bước 16

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ làm việc

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Hà Thị Nguyệt ( vp-tk)
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 121.729
Truy cập hiện tại 748