Tìm kiếm tin tức
Liên kết website

Triển khai thu quỹ ĐƠ ĐN, đất 5%, đất khó giao, thuế sữ dụng đất phi nông nghiệp Năm 2018
Ngày cập nhật 29/01/2018

KẾ HOẠCH

Triển khai thu quỹ ĐƠ ĐN, đất 5%, đất khó giao, thuế sữ dụng đất phi nông nghiệp

  Năm 2018

UỶ BAN NHÂN DÂN             CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

              PHƯỜNG HƯƠNG HỒ                               Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                    ¯¯¯¯¯                                              

         Số: …./KH- TQ                                               Hương Hồ, ngày      tháng      năm 2018                             

 

KẾ HOẠCH

Triển khai thu quỹ ĐƠ ĐN, đất 5%, đất khó giao, thuế sữ dụng đất phi nông nghiệp

  Năm 2018

Căn cứ Nghị quyết của HĐND Phường về nhiệm vụ thu chi ngân sách năm 2018.

Để tổ chức thực hiện chính sách thu các quỹ kịp thời và đạt kết quả, kế toán ngân sách xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện như sau:

I. NỘI DUNG NHIỆM VỤ:

1. Mục đích: Năm 2018 là năm nổ lực tập trung thu các nguồn quỹ của phường hưởng là 100% đạt theo dự toán thị xã giao, chủ động tập trung thu đúng thu đủ và có hiệu quả.

2. Yêu cầu: Tập trung triển khai việc thu phí đảm bảo thời gian, tiến độ, tổ chức tốt việc tuyên truyền, vận động nhân dân hiểu và chấp hành đúng các quy định; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra hoạt động thu của các tổ dân phố, phối hợp hướng dẫn các tổ dân phố sử dụng nguồn thu được để lại và nộp quỹ đúng thời gian quy đinh.

-Kế toán – Tài chính phường chủ trì, phối hợp với các tổ dân phố và đốc thúc các cơ quan liên quan trong địa bàn phường tiến hành thu quỹ ĐƠ ĐN, đất 5%, đất khó giao, thuế sữ dụng đất phi nông nghiệp đồng thời, báo cáo kết quả kiểm tra cho UBND phường chỉ đạo.

- Chế độ quản lý  quỹ ĐƠĐN, đất 5%, đất khó giao đúng theo quy định của pháp luật

          - Phối hợp với  bộ phận thông tin tổ chức tuyên truyền đến từng người dân các quy định về thu quỹ ĐƠ ĐN, đất 5% , đất kho giao các loại thuế trên địa bàn.

-Phân công  kế toán phụ trách, thủ quỹ kiểm tra đối chiếu các quỹ thu nộp của tổ dân phố báo cáo biên lai, thu nhận biên lai theo quy định của chi cục thuế, phòng tài chính thị xã.

II. KẾ HOẠCH THU QŨY ĐƠN ĐN

1.Qúy 1, 2/2018:

- Từ ngày 01 đến ngày 31/01/2018 Chỉ đạo các tổ dân phố lập danh sách theo độ tuổi lao động nộp tại ban Tài chính – kế toán tổng hợp điều chỉnh chỉ tiêu năm 2018

- Từ ngày 01/02/2018 đến ngày 28/02/2018  các tổ tập trung nhận biên lai tiến hành thu, nộp theo chỉ tiêu năm 2018.

- Từ ngày 01/03/2018 đến ngày 30/3/2018  các tổ thu, nộp tại thủ quỹ là: 7.781 đ

- Từ ngày 01/4 đến ngày 30/04/2018:  các tổ thu nộp tại thủ quỹ là:          3.877 đ

- Từ ngày 01/5 đến ngày 31/05/2014:  các tổ thu nộp tại thủ quỹ là:          3.877 đ

- Từ ngày 01/6 đến ngày 31/06/2014:  các tổ thu nộp tại thủ quỹ là:          3.879đ

        2. Qúy 3/2018:

- Từ ngày 01/7/2018 đến ngày 30/07/2018:  các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 1.292đ

- Từ ngày 01/8/2018 đến ngày 31/08/2018:  các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 1.292đ

- Từ ngày 01/9/2018 đến ngày 31/09/2018:  các tổ thu nộp tại thủ quỹ là: 1.295đ

* Tổng cộng thu quý 3 là : 3.875đ

  Như vậy thu đến 30/9/2018:  23.289 đ

( Danh sách kính kèm).

3. CÁC BIỆN PHÁP CUỐI NĂM THU QUỸ ANQP.

  -  Còn lại những tháng của quý 4 tập trung đốc thúc thu lao động còn lại để đạt theo chỉ tiêu năm 2018, các TDP nộp chưa đạt theo chỉ tiêu giao Kế toán – tài chính  trừ phụ cấp tháng 10/2018 để đạt trong năm và thông qua kỳ họp hội đồng.

 - Đôn đốc các tổ rà soát lao động tổng hợp chỉ tiêu năm 2019.

III. KẾ HOẠCH PHẢI THU NỢ QUỸ ĐẤT 5%, ĐẤT KHÓ GIAO VÀ PHÂN BỔ THU HÀNG THÁNG NĂM 2018.

1. Về thu nợ đất 5% , đất khó giao năm 2018

- Từ ngày 01/02/2018 đến ngày 28/02/2018  các tổ tập trung nhận biên lai tiến hành thu, nộp theo chỉ tiêu năm 2018.

- Từ ngày 01/02/2018 đến ngày 30/3/2018  các tổ thu, nộp tại thủ quỹ là: 11.215đ

( Danh sách kính kèm).

- Từ ngày 01/4 đến ngày 30/05/2018:  các tổ thu nộp tại thủ quỹ là:   16.631 đ

- Từ ngày 01/6 đến ngày 31/06/2014:  các tổ thu nộp tại thủ quỹ là:    7.929 đ

2. Về thu đất 5% , đất khó giao năm 2018.

 Thực hiện theo hợp đồng đất 5%  đến ngày 30/6/ hằng năm nộp tại thủ quỹ có kế hoạch phân bổ như sau:

Từ ngày 01/7/2014 đến 30 tháng 07 năm 2018 gửi thông báo lần  01 các hộ theo hợp đồng : 8.776đ

Từ ngày 01/8/2018 đến 30 tháng 08 năm 2018 gửi thông báo lần 02 các hộ theo hợp đồng 9.196đ

Từ ngày 01/9/2018 đến 30 tháng 09 năm 2018 gửi thông báo lần 03 các hộ theo hợp đồng 7.938đ

Từ ngày 1/10/2018 đến 30 tháng 10 năm 2018 thành lập hội đồng kê biên tài sản chế tài thu: 7.938đ

Từ ngày 1/11/2018 đến 30 tháng 11 năm 2018 thành lập hội đồng kê biên tài sản chế tài thu: 7.938đ

Tổng cộng đến tháng 11 năm 2018 là: 41.786đ

Từ ngày 30 tháng 10 năm 2018 thành lập hội đồng kê biên tài sản chế tài thu số nợ còn lại.

                                  ( Danh sách kính kèm).

4. Về thu thuế sữ dụng đất phi nông nghiệp

Thực hiện bộ báo cáo thuế của đất phi NN chi cục thuế Hương Trà

1.Qúy 1, 2,3/2018:

- Từ ngày 01/1/218 đến ngày 31/01/2018 Chỉ đạo các tổ dân phố lập danh sách theo độ tuổi lao động nộp tại ban Tài chính – kế toán tổng hợp điều chỉnh chỉ tiêu năm 2018

- Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/02/2018  các tổ tập trung nhận biên lai tiến hành thu, nộp theo chỉ tiêu năm 2018.

- Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/3/2018  các tổ thu, nộp tại thủ quỹ là: 7.726đ

- Từ ngày 01/4 đến ngày 30/06/2018:  các tổ thu nộp tại thủ quỹ là:  7.005 đ

- Từ ngày 01/7 đến ngày 31/09/2018:  các tổ thu nộp tại thủ quỹ là:  7.007 đ

  * Tổng cộng thu quý 1,2,3 là: 21.738 đ

( Danh sách kính kèm).

IV. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN.

-  Kế toán ngân sách tham mưu UBND tổ chức tuyên truyền, vận động nhân dân đóng góp xây dựng Quỹ đền ơn đáp nghĩa  bảo đảm thu, chi đúng quy định, chấp hành đúng chế độ kế toán, tài chính hiện hành;

- Hàng tháng đối chiếu các tổ dân phố thu đảm bảo theo kế hoạch, lập dự toán và quyết toán thu, chi quỹ ĐƠĐN gửi Ủy ban nhân dân  thị xã, Phòng Tài chính Kế hoạch.

       - Phân công  thủ quỹ báo cáo biên lai, thu nhận biên lai theo quy định của chi cục thuế.

d) Đề nghị khen thưởng các TDPcó thành tích; kiến nghị xử lý những trường hợp vi phạm, không hoàn thành nhiệm vụ.

Trên đây là kế hoạch của UBND phường , đề nghị UBMTTQVN, các đoàn thể, cấp ủy các chi bộ xây dựng chương trình hành động phối hợp tổ chức vận động thực hiện theo kế hoạch này .

 

         Người lập kế hoạch                                                            TM.UBND PHƯỜNG                                     

 

Nơi nhận:                                                          

- Các tổ DP

- Lưu: VT          

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU PHẢI THU QUỸ ĐƠĐN VÀ PHÂN BỔ THU HÀNG QUÝ NĂM 2018.

 

STT

TỔ DÂN PHỐ

SLĐ

TỔNG THU

QUÝ 1

QUÝ 2

QUÝ 3

     

 

7.000đ/1 LĐ

     

 

1

Tổ dân phố 01

145

1.015

338

508

169

     

 

2

Tổ dân phố 02

248

1.736

579

868

289

     

 

3

Tổ dân phố 03

483

3.381

1.128

1.690

563

     

 

4

Tổ dân phố 04

220

1.540

514

770

256

     

 

5

Tổ dân phố 05

163

1.141

381

570

190

     

 

6

Tổ dân phố 06

260

1.820

620

900

300

     

 

7

Tổ dân phố 07

344

2.408

803

1.204

401

     

 

8

Tổ dân phố 08

410

2.870

957

1.435

478

     

 

9

Tổ dân phố 09

299

2.093

698

1.046

349

     

 

10

Tổ dân phố 10

214

1.498

500

749

249

     

 

11

Tổ dân phố 11

295

2.065

689

1.032

344

     

 

12

Tổ dân phố 12

246

1.722

574

861

287

     

 

 

Tổng cộng

3327

23.289

7.781

11.633

3.875

     

 

                   

 

CHỈ TIÊU PHẢI THU THUẾ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ PHÂN BỔ THU HÀNG QUÝ NĂM 2018.

 

                   

 

STT

TỔ DÂN PHỐ

Chỉ tiêu

Qúy 1

Qúy 2

Qúy 3

Ghi chú

     

 

1

Tổ dân phố 01

5.697

1.899

1.899

1.899

 

     

 

2

Tổ dân phố 02

32

32

 

 

 

     

 

3

Tổ dân phố 03

3.829

1.276

1.276

1.276

 

     

 

4

Tổ dân phố 04

1.549.

517

517

517

 

     

 

5

Tổ dân phố 05

6.769

2.256

2.256

2.258

 

     

 

6

Tổ dân phố 06

318

318

 

 

 

     

 

7

Tổ dân phố 07

1.269

423

423

423

 

     

 

8

Tổ dân phố 08

79

79

 

 

 

     

 

9

Tổ dân phố 09

1.900

634

634

634

 

     

 

10

Tổ dân phố 10

81

81

 

 

 

     

 

11

Tổ dân phố 11

201

201

 

 

 

     

 

12

Tổ dân phố 12

10

10

 

 

 

     

 

 

Tổng cộng

21.738

7.726

7.005

7.007

 

     

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

                   

 

KẾ HOẠCH THU NỢ QUỸ ĐẤT 5%, ĐẤT KHÓ GIAO VÀ PHÂN BỔ THU HÀNG THÁNG NĂM 2018.

STT

TỔ DÂN PHỐ

 Nợ đến
30/12/2017

 Tháng 2,3

 Tháng 4,5

Tháng 6

Ghi chú

                                     

 

                                     

1

Tổ dân phố 01

        1.744

            697

    1.047

 

 

                                     

2

Tổ dân phố 02

        2.846

         1.138

    1.708

 

 

                                     

3

Tổ dân phố 03

        3.174

         1.269

    1.905

 

 

                                     

4

Tổ dân phố 04

           952

            460

       492

 

 

                                     

             -  

                                     

5

Tổ dân phố 07

        1.399

            482

       723

194

 

                                     

6

Tổ dân phố 08

        4.701

         1.439

    2.159

1.103

 

                                     

7

Tổ dân phố 09

       11.804

         3.744

    5.617

2.443

 

                                     

8

Tổ dân phố 10

        3.220

         1.288

    1.932

 

 

                                     

9

Tổ dân phố 11

        5.390

            480

       721

4.189

 

                                     

10

Tổ dân phố 12

           545

            218

       327

 

 

                                     

 

Tổng cộng

      35.775

      11.215

 16.631

   7.929

 

                                     
                                                   

KẾ HOẠCH  THU QUỸ ĐẤT 5%, ĐẤT KHÓ GIAO NĂM 2018

                                   
                                                   

STT

 Tên các loại quỹ

Tổng phải thu

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

                                   

1

Qũy đất 5%, đất khó giao

39.690

7.938

7.938

7.938

7.938

7.938

39.690

                                 

2

Tổ dân phố 05

        2.096

            838

    1.258

 

 

 

Đất Sông lấp NB,LB

                                 

Tổ dân phố 06

 

 

 

 

 

 

                                   

3

Tổng cộng

41.786

8.776

9.196

7.938

7.938

7.938

                                   
                                                   
                                                 
                                                   
                                                                       

 

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 90.025
Truy cập hiện tại 37